Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 7/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ôn Lâm, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ông Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 15/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Loan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Long, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Thế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị