Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Bình, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Thoa, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Đình Cường, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Đình Khương, nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Đình Ngoạn, nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Đức Thành, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Q2 - Sài Gòn
Liệt sĩ Tăng Hoa Trực, nguyên quán Q2 - Sài Gòn, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Trai - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Hồng Kỳ, nguyên quán Ngọc Trai - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Hồng Thắng, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An