Nguyên quán Tiên Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuế, nguyên quán Tiên Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hiệu - Long Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuyễn, nguyên quán Quảng Hiệu - Long Chánh - Thanh Hóa hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Diện, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Định, nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Đơ, nguyên quán Phú Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Ngọc Em, nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị