Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thị Minh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Minh, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh