Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán Hiền Nam - Kim Đồng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tịch, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Phan Văn Tịch, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1935, hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Tô Văn Tịch, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Quáng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Tịch, nguyên quán Văn Quáng - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Tịch, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 19 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tịch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh