Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Trị, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thọ Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Trị, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quốc Trị, nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 6/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Trị, nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trị Phong, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Công Trị, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 6/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Trị, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An