Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Trường Thành - Xã Trường Thành - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Chân Lý - Xã Chân Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam