Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Văn Ngũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm VĂn Vẹo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội