Nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 13/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 24/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường rạng đông - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Nông trường rạng đông - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Văn Bích, nguyên quán Công Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh