Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Kiệt, nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Kiệt, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Kiệt, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 14/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kiệt, nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 01/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiệt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp hi sinh 13/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kiệt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Kiệt, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang