Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Nghiễm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 05/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đang - Tam Đương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Ngô, nguyên quán Hoàng Đang - Tam Đương - Vĩnh Phú hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Ngọ, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG NHO, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Niệm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Niên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương No, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Nông, nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai