Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Cường, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Công Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Đát, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Đỉnh, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Đoàn, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Đoàn, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Tân - Nghệ Tĩnh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Độc, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Đôi, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Đới, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ tấn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Đón, nguyên quán Kỳ tấn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh