Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Thoa, nguyên quán Đông Phương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 12/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Thu, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Thuận, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG MINH THÚY, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán KP3 - Châu Thành - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Minh Trường, nguyên quán KP3 - Châu Thành - Rạch Giá, sinh 1942, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Tư, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Minh Tuấn, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 23/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tịnh Ninh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Minh Tuất, nguyên quán Tịnh Ninh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Tường, nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 23/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh