Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Thị Tuyết Nhung, nguyên quán Khác hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Nhung, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Tiến Nhung, nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhung, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng long - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhung, nguyên quán Thăng long - Hưng Yên hi sinh 25/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhung, nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị