Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1960, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 8/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương quốc Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng