Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đá, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Đã, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương nhi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Đắc, nguyên quán Trương nhi - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Đắc, nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Đảm, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Đang, nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đào, nguyên quán Long Hưng - Tân Châu - An Giang hi sinh 03/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Hải - Thị Xã Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đạo, nguyên quán Đông Hải - Thị Xã Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 19/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương