Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên, sinh 1940, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lóng, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lũ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viên – Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Luật, nguyên quán Xuân Viên – Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hoà - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán Lộc Hoà - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán Bắc Bình - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh