Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Sơn - Xã Thái Sơn - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ChuVăn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Nhuệ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đi Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà