Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Bình, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Bình Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bình, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Bình, nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu 3 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Bình, nguyên quán Tiểu Khu 3 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Bình, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai