Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Thới An Hội - Xã Thới An Hội - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Bướm, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 06 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Thanh - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Duy Chính, nguyên quán Thuỷ Thanh - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Chu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Duy Chuyên, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 23/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Cợ, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị