Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Toàn, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tráng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tú, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tiền - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Duy Tuất, nguyên quán Quảng Tiền - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Tương, nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 28/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Duy Tuy, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà mạc - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy ưng, nguyên quán Hoà mạc - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong thạnh Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Duy Uynh, nguyên quán Phong thạnh Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1/3/1928, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xin, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An