Nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Kim Tá, nguyên quán Nhật Thành - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tại, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Thân, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Kim Thanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Kim Thịnh, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 22/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Tiến, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tiếp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị