Nguyên quán Thiên Tân - Thiên Hương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Mạnh Cượt, nguyên quán Thiên Tân - Thiên Hương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Sơn
Liệt sĩ Trần Mạnh Dũng, nguyên quán Trung Hà - Yên Sơn, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mạnh Dũng, nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Duyên, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thân - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Mạnh Hão, nguyên quán Bình Thân - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Hiệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị