Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nguyên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 12/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYÊN TẠO, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN NGUYÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Hồng, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Nguyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giao - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Phùng Giao - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1931, hi sinh 10/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Nguyên, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị