Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Minh, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Chung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Nghinh, nguyên quán Mỹ Chung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Ngô, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Ngụ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Nhường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Phú, nguyên quán Thị trấn Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ TRẦN QUỐC SANG, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang