Nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Bình - Cà Mau
Liệt sĩ Trần Quang Bình, nguyên quán Thới Bình - Cà Mau, sinh 1935, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Bình, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Long An, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị