Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thi, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Thiếp, nguyên quán Ngủ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Thực, nguyên quán Khu 8 - Năm Định - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Tích, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Tính, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Vĩnh Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tình, nguyên quán Vĩnh Tuy - Vĩnh Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Toàn, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tráng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Tú, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An