Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Ngọc Tình, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Tình Thuỷ, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cán Xuân Tình, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Tình, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 03/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh