Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hưng Việt, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 36 - Bình Hiên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Mạnh Việt, nguyên quán Tổ 36 - Bình Hiên - Đà Nẵng, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Việt, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa - Long Thành
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Bà Rịa - Long Thành hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phong - Chưa biết - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Nghĩa Phong - Chưa biết - Hà Nam Ninh hi sinh 25/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Tân Hưng - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị