Nguyên quán Phong Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thanh, nguyên quán Phong Vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 3/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Xuân Thanh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Thanh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lân - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Thanh Xuân, nguyên quán Kim Lân - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Thanh Xuân, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Xuân, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Thanh Xuân, nguyên quán Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu
Liệt sĩ Hồng Thanh Xuân, nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Xuân, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai