Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Chính, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thi trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TRỌNG KÍNH, nguyên quán Thi trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 23/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán châu hạnh - quỳ châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Ba, nguyên quán châu hạnh - quỳ châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Bái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Bảo, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Bê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị