Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Thắng Lợi Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Tam Giang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngã ba Triệu Phong - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Ngã ba Triệu Phong - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bánh, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Bánh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị