Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Dung, nguyên quán Đức dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Văn Dung, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Dung, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Dung, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dung, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Dung, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị