Nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Nhất Lang, nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Duy Nhất, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quang Nhất, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Nhất Đậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Nhất Cờ, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Nhất Cương, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Nhất Đậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Nhất Định, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh