Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Trúc, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trúc, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trúc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 24/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trúc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 24/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán xuân Hiệp - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trúc, nguyên quán xuân Hiệp - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trúc, nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 18/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trúc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tam Trúc, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai