Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi trường - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Minh Tuấn, nguyên quán Phi trường - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Năng Tuấn, nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán Yên Hòa - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tuấn, nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 17/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang