Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Tuy, nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tuy Tuyền, nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh