Nguyên quán Thương Lâm - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vị, nguyên quán Thương Lâm - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Vị, nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vị, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vị, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vị, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai
Liệt sĩ Vương Đức Vị, nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Vị, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vị, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 26/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Vị, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh