Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Điều, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Vĩnh Ngãi - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán An Vĩnh Ngãi - Châu Thành - Long An, sinh 1920, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 4 tam quan - Tân thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh Điều, nguyên quán Tổ 4 tam quan - Tân thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Điều, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điều, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị