Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Phương, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Duyên Hải - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đông Hòa - Duyên Hải - Hồ Chí Minh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - An lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đồng Hải - An lão - Hải Phòng hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đông Hải - An Lão - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị