Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Hải Thiện, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Hồng Cầm, nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Triệu Hùng Lụy, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 03/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Minh Hiếu, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Minh Tiến, nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An