Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Trà, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trạ, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trà, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trà, nguyên quán Đông Du - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trà, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trà, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Xỹ Thanh Trà, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị