Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 17/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Nhẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Thự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung H, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Ngô Bồi, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tám Bồi, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Bồi, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị