Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thuận - Xã Hành Thuận - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Lý Sơn - Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền Đen, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán Cam Lâm - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình hoà - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán Bình hoà - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh