Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Khoái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Tây Phong - Huyện Cao Phong - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh