Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hiền, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoà, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cẩm - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoà, nguyên quán Sơn Cẩm - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ ngọc Hòa, nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoài, nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoãn, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoàn, nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hợp, nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An