Nguyên quán Tương lai - Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ văn Đài, nguyên quán Tương lai - Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Đại, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh khai - Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Minh khai - Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Bản
Liệt sĩ Vũ Văn Đạm, nguyên quán Hữu Bản hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Dan, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán Phù Dục - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hồng - AN Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán An Hồng - AN Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai