Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Chíên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thiếp - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chinh, nguyên quán Kiến Thiếp - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chính, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chỏ, nguyên quán Tân trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Chừng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Cơ, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 6/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cờ, nguyên quán Khánh hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Cúc, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cung, nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thục Văn - Gia Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Xuân Đà, nguyên quán Thục Văn - Gia Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An