Nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Đại, nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình hi sinh 13/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Dậu, nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện phủ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Diêm, nguyên quán Thiện phủ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Đình, nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Đức, nguyên quán Đông Cam - Đông Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Giáng, nguyên quán Quãng Hóa - Cao Bằng hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Gon, nguyên quán Long Cao - Bà Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai