Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Cao Thắng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi đình Hơn, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đình Mạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Quanh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An